Từ điển Anh – Việt: Uplifted có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên
– sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn…)
– yếu tố kích thích, nh hưởng thúc đẩy
– (địa lý,địa chất) phay nghịch
* ngoại động từ
– nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên
– nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn…)
Trả lời