Từ điển Anh – Việt: Dipper có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người nhúng, người ngân, người dìm
– tín đồ giáo phái chỉ rửa tội người lớn
– chim hét nước, chim xinclut
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái môi (để múc)
– (thiên văn học) chòm sao Gấu
=the [Great] Dipper+ chòm sao Gấu lớn (Đại hùng)
=the [Litter] Dipper+ chòm sao Gấu nhỏ (Tiểu hùng)
– (nhiếp ảnh) chậu ngâm bản kính âm
– chén rửa bút mực (của thợ vẽ, thợ sơn)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.