Từ điển Anh – Việt: Torpedo có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ, số nhiều torpedoes
– (động vật học) cá đuối điện
– ngư lôi
=aerial torpedo+ ngư lôi phóng từ máy bay
– (ngành đường sắt) pháo hiệu
* ngoại động từ
– phóng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi
– (nghĩa bóng) làm tê liệt; phá hoai, phá huỷ, tiêu diệt
=to torpedo an agreement+ phá hoại một hiệp định
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.