Từ điển Anh – Việt: Tooling có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (kỹ thuật) sự gia công bằng máy
– việc trang bị dụng cụ máy móc
– sự hiệu chỉnh (máy công cụ)
– sự giập hình trang trí (vào gáy sách)
* danh từ
– dụng cụ, đồ dùng
=gardener”s tools+ dụng cụ của người làm vườn
– (nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai
=a tool of new colonialism+ một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới
=to make a tool of someone+ lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai
!a bad workman quarrels with his tools
– (xem) quarrel
* ngoại động từ
– chế tạo thành dụng cụ
– rập hình trang trí (vào gáy sách…)
– chạm
– (thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng
Trả lời