Từ điển Anh – Việt: Conspire có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* động từ
– âm mưu, mưu hại
=to conspire to do something+ âm mưu làm gì
=they have conspired his ruin+ họ đã âm mưu hại ông ta
– chung sức, hiệp lực, quy tụ lại, kết hợp lại, hùn vào
=everything seemed to conspire to make him angry+ tất cả dường như hùn vào để làm cho nó nổi giận
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.