Từ điển Anh – Việt: Worm có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (động vật học) giun; sâu, trùng
– (kỹ thuật) đường ren (của vít)
– (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế
!I am a worm today
– hôm nay tôi không được khoẻ
!even a worm will turn
– con giun xéo lắm cũng quằn
!the worm of conscience
– sự cắn rứt của lương tâm
* nội động từ
– bò
– (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào
* ngoại động từ
– tẩy giun sán cho
– bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau…)
– bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to worm one”s way through the bushes+ luồn qua các bụi rậm
=to worm oneself into+ lần vào
=to worm oneself into someone”s favour+ khéo lấy lòng ai
– (kỹ thuật) ren (một vít)
– (nghĩa bóng) moi
=to worm a secret out of someone+ moi ở người nào một điều bí mật
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.