Từ điển Anh – Việt: Stacks có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cây rơm, đụn rơm
– Xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối)
– đống (than, củi)
– (thông tục) một số lượng lớn, nhiều
=to have stacks of work+ có nhiều việc
– (quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau
– ống khói (nhà máy, xe lửa…); đám ống khói (trong nhà máy)
– núi đá cao (ngoài biển khơi Ê-cốt)
– giá sách; (số nhiều) nhà kho sách
* ngoại động từ
– đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống
– (hàng không) hướng dẫn bay lượn vòng (trong khi chờ đợi hạ cánh)
– (quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau
!to stack the cards
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì)
– (nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận
@stack
– chùm, bó, đống‘,
Trả lời