Từ điển Anh – Việt: Sport có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– thể thao
=inter-university sports+ cuộc thi thể thao giữa các trường đại học
=athletic sports+ điền kinh, cuộc thi điền kinh
– sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu
=in sport+ đùa, chơi
=to make sport of somebody+ trêu ai
=to be the sport of Fortune+ là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu
– cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời (đi săn, đi câu…)
– (từ lóng) người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) con bạc
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) anh chàng ăn diện, công tử bột
– (sinh vật học) biến dị
* nội động từ
– giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng
– (sinh vật học) biến dị
* ngoại động từ
– chưng, diện
=to sport a gold tie-clip+ chưng cái kẹp ca vát bằng vàng
!to sport away
– tiêu phí (thời gian…) bằng nô đùa, chơi thể thao…
!to sport one”s oak
– (xem) oak
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.