Từ điển Anh – Việt: Sod có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của seethe
* danh từ
– bụng (ch).
– đám cỏ
– lớp đất mặt (ở đồng cỏ)
=under the sod+ chôn dưới đất, nằm trong mồ
* ngoại động từ
– trồng cỏ xanh lên (đám đất)
– ném đất (vào ai)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.