Từ điển Anh – Việt: Retracted có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– rụt vào, thụt vào, co vào
=the tortoise retracted its head+ con rùa rụt đầu vào
– rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận, nuốt (lời)
=to retract one”s opinion+ rút lui ý kiến
=to retract a statement+ huỷ bỏ lời tuyên bố
* nội động từ
– rụt vào, thụt vào, co vào (cổ…)
– rút lui ý kiến; nuốt lời; (pháp lý) phản cung
@retract
– (tô pô) co rút, co
– deformation r. co rút biến dạng
– neighbourhood r. co rút lân cận
– strong r. co mạnh
– weak r. co yếu‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.