Từ điển Anh – Việt: Restraining có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– ngăn trở; cản trở, ngăn giữ
=to restrain someone from doing harm+ ngăn giữ ai gây tai hại
– kiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế
=to restrain one”s stemper+ nén giận
=to restrain oneself+ tự kiềm chế mình
– cầm giữ, giam (những người bị bệnh thần kinh)
@restrain
– giới hạn, hạn chế‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.