Từ điển Anh – Việt: Saccharine có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (như) saccharin
* tính từ
– (hoá học) có chất đường; có tính chất đường
-(mỉa mai) ngọt xớt, ngọt lịm, ngọt như mít lùi
=a saccharine voice+ giọng ngọt xớt
Trả lời