Từ điển Anh – Việt: Repeaters có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người nhắc lại (điều gì)
– đồng hồ điểm chuông định kỳ
– súng (tiểu liên, súng lục) bắn nhiều phát liền (mà không phải nạp đạn)
– người phạm lại (tội gì)
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) học trò phải ở lại lớp
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) người bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử)
– (toán học) phân số tuần hoàn
@repeater
– (máy tính) bộ lặp‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.