Từ điển Anh – Việt: Refines có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế
=to refine gold+ luyện vàng
=to refine sugar+ lọc đường, tinh chế đường
– làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong…)
* nội động từ
– trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong…)
– (+ on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói…)
=to refine upon words+ tế nhị trong lời nói
– (+ on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị
@refine
– làm mịn‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.