Từ điển Việt – Anh: Phản bội tổ quốc tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
phản bội tổ quốc: – to be a traitor to one’s country; to betray one’s country; to commit high treason|= làm gián điệp là phản quốc it’s a treasonable act to engage in espionage; it’s high treason to engage in espionage|= ra toà án binh về tội phản quốc to be co
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.