Từ điển Anh – Việt: Paired có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
– thành cặp, thành đôi
* danh từ
– đôi, cặp
=a pair of gloves+ đôi găng tay
=pair of horses+ cặp ngựa
– cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật)
– chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận)
=a pair of scissor+ cái kéo
=where is the pair to this sock?+ chiếc tất kia đâu rồi?
– (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu)
=I cannot find a pair+ tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu)
!in pairs
– từng đôi, từng cặp
!pairs of stairs
!pair of steps
– cầu thang, tầng gác
!that is another pair of shoes
– đó lại là vấn đề khác
* ngoại động từ
– ghép đôi, ghép cặp
– cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái)
* nội động từ
– kết đôi, sánh cặp
– yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái)
!to pair off
– ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường)
!to pair off with
– (thông tục) kết duyên với
@pair
– cặp // ghép đôi
– ap. of compasses compa
– admissible p. (tô pô) cặp chuẩn nhận được
– genarating p. (giải tích) cặp sinh (của hàm giải tích)
– line p. (hình học) cặp đường thẳng
– ordered p. (giải tích) cặp có thứ tự, cặp được sắp
– plane p. cặp mặt phẳng
– point p. cặp điểm
– triangulated p. (tô pô) cặp đã được tam giác hoá‘,
Trả lời