Từ điển Anh – Việt: Vote có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự bỏ phiếu
=to go to the vote+ đi bỏ phiếu
=a vote of confidence+ sự bỏ phiếu tín nhiệm
– lá phiếu
=to count the votes+ kiểm phiếu
– số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử)
– biểu quyết; nghị quyết (qua bỏ phiếu)
=to carry out a vote of the Congress+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thực hiện một nghị quyết của quốc hội
– ngân sách (do quốc hội quyết định)
=the army vote+ ngân sách cho quân đội
* nội động từ
– bỏ phiếu, bầu cử
* ngoại động từ
– bỏ phiếu thông qua
=to vote an appropriation+ bỏ phiếu thông qua một khoản chi
– (thông tục) đồng thanh tuyên bố
– (thông tục) đề nghị
!to vote down
– bỏ phiếu bác
!to vote in
– bầu
!to vote out
– bỏ phiếu chống
!to vote through
– tán thành, thông qua
Trả lời