Từ điển Anh – Việt: Intrusions có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự ấn bừa, sự tống ấn, sự đưa bừa; sự bị ấn bừa, sự bị đưa bừa
– sự xâm phạm, sự xâm nhập
– sự bắt người khác phải chịu đựng mình
– (pháp lý) sự xâm phạm
– sự xâm nhập, thế xâm nhập
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.