* danh từ
– (số nhiều) chỗ sông uốn khúc
– (số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu
– (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường)
* nội động từ
– ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc
– đi lang thang, đi vơ vẩn
@meander
– uốn lại, gấp lại, cong lại // chỗ cong, chỗ lượn‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.