Từ điển Anh – Việt: Jumper có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người nhảy; thú nhảy; sâu bọ nhảy (như bọ chét, dế, châu chấu…)
– dây néo cột buồm
– choòng (đục đá)
* danh từ
– áo ngoài mặc chui đầu (của phụ nữ)
– áo va rơi (của thuỷ thủ)
– (số nhiều) áo may liền với quần (của trẻ con)
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.