Từ điển Anh – Việt: Patting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cái vỗ nhẹ, cái vỗ về; tiếng vỗ nhẹ
– khoanh bơ nhỏ
* ngoại động từ
– vỗ nhẹ, vỗ về
=to pat someone on the back+ vỗ nhẹ vào lưng ai
– vỗ cho dẹt xuống
* nội động từ
– (+ upon) vỗ nhẹ (vào)
!to pat oneself on the back
– (nghĩa bóng) tự mình khen mình
* phó từ
– đúng lúc
=the answer came pat+ câu trả lời đến đúng lúc
– rất sẵn sàng
!to stand pat
– không đổi quân bài (đánh bài xì)
– (nghĩa bóng) giữ vững lập trường; bám lấy quyết định đã có
* tính từ
– đúng lúc
– rất sẵn sàng
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.