Từ điển Việt – Anh: Giải oan tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
giải oan: – to clear somebody/something of accusation/suspicion; to disculpate; to exonerate; to justify; to vindicate|= bản án đã hoàn toàn minh oan cho những công dân vô tội the judgement fully vindicated the guiltless citizens; the judgement fully cleared
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.