Từ điển Việt – Anh: Giành được tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
giành được: – to get; to win; to attain; to achieve; to obtain; to reach|= đạt được kết quả như ý to achieve/obtain satisfactory results|= đạt được mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng và văn minh to attain the goal of a wealthy people, stron
Trả lời