Từ điển Việt – Anh: Giả vờ tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
giả vờ: – to feign; to sham; to simulate; to pretend; to assume; to affect; to make believe (that…)|= giả vờ ngủ để nghe chuyện riêng của người khác to pretend to be asleep and eavesdrop a private conversation; to feign sleep and eavesdrop a private con
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.