Từ điển Anh – Việt: Flutter có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự vẫy, sự vỗ (cánh)
=the flutter of wings+ sự vỗ cánh
– sự run rẫy vì bị kích động
=to be in a flutter+ bối rối
=to make a flutter+ gây sự xao xuyến
– sự rung
– (từ lóng) sự đầu cơ vặt
* nội động từ
– vỗ cánh, vẫy cánh
– rung rinh, đu đưa, dập dờn
– đập yếu và không đều (mạch)
– run rẩy vì kích động, bối rối, xao xuyến, xốn xang
=my heart flutters+ lòng tôi xao xuyến
* ngoại động từ
– vỗ (cánh…,
vẫy (cánh, cờ…)
– kích động; làm bối rối, làm xao xuyến, làm xốn xang
@flutter
– (vật lí) phách động,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.