* phó từ
– (+ to) theo, y theo
– (+ as) tuỳ, tuỳ theo
=each one is commended according as his merits+ mỗi người đều được khen thưởng tuỳ theo công lao của mình
* danh từ
– sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành
=with one accord; of one accord+ đồng lòng, nhất trí
– hoà ước
– sự phù hợp, sự hoà hợp
=individual interests must be in accord with the common ones+ quyền lợi cá nhân phải phù hợp với quyền lợi chung
– (âm nhạc) sự hợp âm
– ý chí, ý muốn
=to do something of ones own accord+ tự nguyện làm cái gì
* ngoại động từ
– làm cho hoà hợp
– cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận
=to accord a request+ chấp thuận một yêu cầu
=to accord a hearty welcome+ tiếp đãi niềm nở thân ái
* nội động từ
– (+ with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với
=words do not accord with deeds+ lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.