Từ điển Anh – Việt: Egg có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– trứng
=an addle egg+ trứng ung
– (quân sự,
lóng bom; mìn; ngư lôi
=to lay eggs+ đặt mìn
!as full as an egg
– chật ních, chật như nêm
!as sure as eggs is eggs
– (xem) sure
!bad egg
– người không làm được trò trống gì; kế hoạch không đi đến đâu
!good egg
– (từ lóng) người rất tốt, vật rất tốt
!to have (put) all ones eggs in pne basket
– (tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không
!to the egg
– khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai
=to crash in the egg+ bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
=to lay an egg+ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn…)
!teach your grandmother to suck eggs
– trứng lại đòi khôn hơn vịt
* ngoại động từ
– trộn trứng vào, đánh trứng vào
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ,
(thông tục) ném trứng vào
– (+ on) thúc giục
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.