* danh từ
– sự chậm trễ; sự trì hoãn
=to act without delay+ hành động không chậm trễ (không trì hoãn)
– điều làm trở ngại; sự cản trở
* ngoại động từ
– làm chậm trễ
– hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi…)
– làm trở ngại, cản trở
=to delay the traffic+ làm trở ngại giao thông
– (kỹ thuật) ủ, ram (thép)
* nội động từ
– chậm trễ, lần lữa, kề cà
@delay
– (Tech) trễ, trì hoãn; thời gian, khoảng; làm trễ, làm chậm (đ)
@delay
– làm chậm trễ // sự trậm, sự trễ
– adjustable d. sự trễ điều chỉnh được
– corrective d. sự trễ hiệu chỉnh
– one-digit d. sự trễ một hàng
– static(al) time d. sự trễ thời gian ổn định
– time d. chậm về thời gian,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.