Từ điển Anh – Việt: Deducting có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* ngoại động từ
– lấy đi, khấu đi, trừ đi
=to deduct 10% from the wahes+ khấu 10 tho õn[didʌkʃn]
* danh từ
– sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi
– sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn
– điều suy luận
@deduct
– trừ đi,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.