Từ điển Việt – Anh: Dễ thương tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
dễ thương: – lovable; amiable; agreeable; likeable; pleasant|= tôi chưa bao giờ thấy ai dễ thương như nàng i have never seen anyone/anybody as lovable as her|= người có gương mặt dễ thương pleasant-faced man
Leave a Reply
You must be logged in to post a comment.