Từ điển Anh – Việt: Clamps có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– đống (gạch để nung, đất, rơm…)
* ngoại động từ
– chất thành đống, xếp thành đống
* danh từ
– cái kẹp, bàn kẹp; cái giữ (nói chung)
* ngoại động từ
– cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại
– (thông tục) (+ down upon) kiểm soát chặt chẽ hơn
– (thông tục) (+ down) tăng cường (sự kiểm tra…)
@clamp
– (Tech) đầu nối; cọc nối; kẹp chặt (đ)
@clamp
– móc sắt, bàn kẹp, cái kẹp, cái giữ,
Trả lời