Từ điển Anh – Việt: Cables có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– dây cáp
– cáp xuyên đại dương
– (như) cablegram
– (hàng hải) dây neo
– (hàng hải) tầm (1 qoành 0 hải lý tức 183m, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) 219m) ((cũng) cable length)
– đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng)
!to cut (slip) ones cables
– (từ lóng) chết ngoẻo
* động từ
– cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp
– đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp
– trang bị bằng đường viền xoắn (cột)
@cable
– (Tech) cáp, dây cáp [điện]
@cable
– cơ, dây cáp
– suspension c. dây cáp treo,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.