* danh từ, số nhiều brothers
/brʌðəs/, brethren
/breðrin/
– anh; em trai
=brother uterine+ anh (em) khác cha (cùng mẹ)
– (số nhiều (thường) brethren) bạn cùng nghề, bạn đồng sự, bạn đồng ngũ
=in arms+ bạn chiến đấu
=brother of the brush+ bạn hoạ sĩ
=brother of the quill+ bạn viết văn
– (số nhiều brethren) (tôn giáo) thầy dòng cùng môn phái
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.