Từ điển Anh – Việt: Absorbed có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– miệt mài, mê mải, say mê, chăm chú
=with absorbed interest+ chú ý miệt mài; say mê thích thú
* ngoại động từ
– hút, hút thu (nước)
=dry sand absorb water+ cát khô hút nước
– hấp thu
=youths always absorb new ideas+ thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới
– miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý
=to be absorbed in thought+ mãi suy nghĩ
=to be absorbed in the study of Marxism-Leninism+ miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa Mác-Lênin
@absorb
– hấp thu, hút thu,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.