* ngoại động từ
– nuông chiều, chiều theo
=to indulge one”s children too much+ nuông chiều con quá
– nuôi, ấp ủ, theo đuổi
=to indulge a frait hope+ nuôi một hy vọng mỏng manh
=to indulge oneself in (with)+ ham mê, say mê, say đắm, miệt mài (cái gì)
=to indulge onself in reading+ ham mê đọc sách
– làm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú
=to indulge somebody with a song+ làm cho ai vui thích bằng một bài hát
* nội động từ
– ham mê, say mê, thích thú
=to indulge in swimming+ ham bơi
=to indulge in drinking+ ham mê rượu chè
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.