* danh từ
– tiếng ầm ầm, tiếng ào ào (gió, sóng)
– sự hăm doạ ầm ỹ; tiếng quát tháo
– sự khoe khoang khoác lác ầm ĩ
* nội động từ
– thổi ào ào, đập ầm ầm (gió, sóng)
– hăm doạ ầm ỹ; quát tháo
=to bluster at somebody+ hăm doạ ai ầm ỹ
– khoe khoang khoác lác ầm ĩ
* ngoại động từ
– (+ out, forth) quát tháo
!to bluster oneself into anger
– nổi giận
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.