Từ điển Anh – Việt: Inverter có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (điện học) máy đổi điện
@inverter
– (điều khiển học) bộ phận biển đổi nghịch đảo
– phase i. bộ phận đảo pha, bộ phận đổi dấu‘,
Học tiếng Anh với từ điển thuật ngữ, ngữ pháp kèm ví dụ
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.