Từ điển Anh – Việt: Both có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ & danh từ
– cả hai
=with both hands+ bằng cả hai tay
=they both are doctors; both of them are doctors; both are doctors+ cả hai đều là bác sĩ
* phó từ
– cả… lẫn; vừa… vừa
=both you and I+ cả anh lẫn tôi
=he speaks both English and French+ nó nói cả tiếng Anh cả tiếng Pháp
=to be both tired and hungry+ vừa mệt vừa đói
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.