Từ điển Anh – Việt: Fattest có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– được vỗ béo (để giết thịt)
– béo, mập, béo phì, mũm mĩm
– béo, đậm nét (chữ in)
– béo, có dầu, có mỡ
– béo (than)
– dính, nhờn (chất đất…)
– màu mỡ, tốt
=fat lands+ đất màu mỡ
– béo bở, có lợi, có lãi
=a fat job+ việc làm béo bở
– đầy áp
=a fat purse+ túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm
– chậm chạp, trì độn
!to cut up fat
– để lại nhiều tiền
!a fat chance
– (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào
=hes a fat chance+ hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào
!a fat lot
– (từ lóng) nhiều gớm ((thường,
(mỉa mai),
rất ít, cóc khô
=a fat lot of good it did you+ tưởng bở lắm đấy à
=a fat lot you know about it+ cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy
=a fat lot I care+ tớ cóc cần
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.