Từ điển Anh – Việt: Whetted có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự mài (cho sắc)
– miếng (thức ăn) khai vị
– ngụm (rượu…)
* ngoại động từ
– mài (cho sắc)
– (nghĩa bóng) kích thích (sự ngon miệng, lòng ham muốn…); gợi
=to whet one”s appetite+ kích thích sự ngon miệng, gợi thèm
Trả lời