Từ điển Anh – Việt: Vices có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu
– sự truỵ lạc, sự đồi bại
=a city sunk in vices+ một thành phố chìm đắm trong cảnh truỵ lạc
– chứng, tật (ngựa)
– thiếu sót, tật
=a vice of style+ chỗ thiếu sót trong cách hành văn
=a vice of constitution+ tật về thể chất
* danh từ
– (thông tục) (viết tắt) của vice-president, vice-chancellor…
* danh từ
– (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô
=as firm as a vice+ chắc như đinh
* ngoại động từ
– (kỹ thuật) kẹp bằng êtô[”vaisi]
* giới từ
– thay cho, thế cho
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.