Từ điển Anh – Việt: Incompetent có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài
=to be incompetent to do something+ không đủ khả năng làm việc gì
– (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý
=incompetent evidence+ chứng cớ không có giá trị pháp lý
* danh từ
– (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài
– (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền
Trả lời