Từ điển Anh – Việt: Usher có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng)
– chưởng toà
– (nghĩa xấu) trợ giáo
* ngoại động từ
– đưa, dẫn
=to usher into+ dẫn vào, đưa vào
– báo hiệu, mở ra
=to usher in a new period of prosperity+ mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới
Trả lời