Từ điển Anh – Việt: Tributaries có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* tính từ
– phải nộp cống, phải triều cống (nước, người,
phụ thuộc, chư hầu
– nhánh (sông)
=tributary river+ sông nhánh
* danh từ
– người phải nộp cống; nước phải triều cống
– sông nhánh
Trả lời