Từ điển Anh – Việt: Tour có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– cuộc đi, cuộc đi du lịch
=a tour round the world+ cuộc đi vòng quanh thế giới
– cuộc đi chơi, cuộc đi dạo
=to go for a tour round the town+ đi dạo chơi thăm thành phố
– cuộc kinh lý
=tour of inspection+ cuộc đi kinh lý kiểm tra
=theatrical tour+ cuộc đi biểu diễn ở nhiều nơi
* ngoại động từ
– đi, đi du lịch
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.