Make là một động từ thường trong Tiếng anh, tuy nhiên make có thể kết hợp với nhiều từ tạo ra nhiều cụm từ có nghĩa đa dạng. Và có nhiều cấu trúc với make được sử dụng phổ biến, cụ thể như thế nào thì hãy cùng theo dõi bài viết sau đây nhé!
Nội Dung Chính
Cấu trúc Make + somebody + do sth
Trong các cấu trúc với make, thì Make + somebody + do sth là cấu trúc đầu tiên phải kể đến. Nó có nghĩa là sai khiến ai đó làm gì.
Đây là một cấu trúc thường xuyên xuất hiện trong tiếng anh, trong thi cử và giao tiếp. Đồng nghĩa với cấu trúc này, ta có:
– Have sb do sth.
– Get sb to do sth.
Ex:
- He makes her do all the housework. (Anh ta bắt cô ấy làm hết việc nhà)
- The teacher makes her students go to school early. (Giáo viên bắt học sinh của mình đi học sớm).
Cấu trúc với Make + somebody + to verb
Với cấu trúc Make + somebody + to verb – Có nghĩa là buộc ai đó phải làm gì, cấu trúc này thường ở dạng bị động, nó được chuyển thể từ cấu trúc chủ động Make sb do sth.
Khi muốn sai khiến ai đó làm gì ở thể chủ động, ta dùng cấu trúc Make sb do sth. Trong câu bị động, sử dụng dùng cấu trúc Make sb to do sth.
Ex:
- She makes me go out. (Cô ấy bắt tôi ra ngoài)
=> I was made to go out. (Tôi bị buộc phải ra ngoài). - They make her to complete the report before 9 p.m. (Họ bắt cô ấy phải hoàn thành báo cáo trước 9 giờ tối).
=> She is made to complete the report before 9 p.m. (Cô ấy bị buộc phải hoàn thành báo cáo trước 9 giờ tối).
Cấu trúc Make + sb/sth + adj
Cấu trúc Make + sb/sth + adj – Có nghĩa là khiến cho ai đó, khiến cái gì trở nên như thế nào.
Ex:
- The film makes me sad. (Bộ phim làm tôi buồn)
- He makes me happy (Anh ấy làm tôi hạnh phúc)
- His gift makes me very happy (Món quà của cô ấy làm tôi rất hạnh phúc)
Một số mẫu câu thường gặp cấu trúc với make
- To be made of: được làm bằng (chất liệu ban đầu)
- Tobe made from: được làm từ (chất liệu đã được trải qua quá trình biến đổi.)
- Tobe made out of: được làm bằng (ở đây dùng để ám chỉ những nguyen liệu; quá trình để tạo ra sản vật, thường được áp dụng trong các món ăn.)
Những cụm động từ với make hay gặp
– Make sth out to be: Khẳng định
– Make up one’s mind: quyết định
– Make an effort: nỗ lực
– Make up with sb: Làm hòa với ai
– Make off: Chạy trốn
– Make friends: làm bạn, kết bạn
– Make up: Trang điểm
– Make over: Giao lại cái gì cho ai
– Make out: cố gắng để thấy ai đó hoặc cái gì đó
– Make ends meet: kiếm đủ sống
– Make up for: Đền bù
– Make for: Di chuyển về hướng
– Make into: Biến đổi thành cái gì
– Make something over to somebody: chuyển nhượng cho
– Make off with: ăn trộm thứ gì đó và nhanh chóng mang đi
Xem thêm:
Xem thêm: https://findzon.com/learning/
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.