Từ điển Việt – Anh: Toàn cầu hóa tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?
toàn cầu hóa: – to globalize; to internationalize|= sự phi tập trung hóa, tự do hóa thương mại và toàn cầu hóa kinh tế thế giới decentralization, trade liberalization and globalization of the world economy
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.