Từ điển Anh – Việt: Tetrahedra có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– (toán học) khối bốn mặt, tứ diện
=tetrahedron of reference+ từ diện quy chiếu
@tetrahedron
– khối tứ diện
– t. of reference tứ diện quy chiếu
– coordinate t. tứ diện toạ độ
– perspective t. tứ diện phối cảnh
– regular t. tứ diện đều
– self-conjugate t. tứ diện tự liên hợp
– self-polar t. tứ diện tự đối cực‘,
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.