Từ điển Việt - Anh: Giải oan tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?giải oan: - to clear somebody/something of accusation/suspicion; to disculpate; to exonerate; to justify; to vindicate|= bản án đã hoàn toàn minh oan cho những công dân vô tội the judgement fully vindicated the guiltless citizens; the judgement fully cleared … [Read more...] about Giải oan tiếng Anh là gì?
G
Ginger là gì?
Từ điển Anh - Việt: Ginger có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@ginger /dʤindʤə/* danh từ- cây gừng; củ gừng- (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí- màu hoe (tóc)* ngoại động từ- ướp gừng (đò uống, thức ăn...)- (nghĩa bóng, ((thường) + up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho=to ginger up a performance+ làm cho … [Read more...] about Ginger là gì?
Giành được tiếng Anh là gì?
Từ điển Việt - Anh: Giành được tiếng Anh là gì và ví dụ, cách dùng ra sao?giành được: - to get; to win; to attain; to achieve; to obtain; to reach|= đạt được kết quả như ý to achieve/obtain satisfactory results|= đạt được mục tiêu dân giàu, nước mạnh, xã hội công bằng và văn minh to attain the goal of a wealthy people, stron … [Read more...] about Giành được tiếng Anh là gì?
Guerrillas là gì?
Từ điển Anh - Việt: Guerrillas có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@guerrilla /gərilə/ (guerrilla) /gərilə/* danh từ- du kích, quân du kích- chiến tranh du kích ((cũng) guerilla war), … [Read more...] about Guerrillas là gì?
Gale là gì?
Từ điển Anh - Việt: Gale có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@gale /geil/* danh từ- cơn gió mạnh (từ cấp 7 đến cấp 10); bão- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự nổ ra, sự phá lên=gales of laughter+ những tiếng cười phá lên- (thơ ca) gió nhẹ, gió hiu hiu- sự trả tiền thuê (nhà đất) từng kỳ- (thông tục) cây dầu thơm (cùng loại với dâu rượu có lá thơm) ((cũng) sweet gale), … [Read more...] about Gale là gì?
Grayest là gì?
Từ điển Anh - Việt: Grayest có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?@gray /grei/ (gray) /grei/* tính từ- (màu) xám- hoa râm (tóc)=grey hair+ tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già=to turn grey+ bạc tóc, tóc thành hoa râm- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da)- u ám, ảm đạm (bầu trời)- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt)- có kinh- già giặn, đầy kinh nghiệm!grey mare- … [Read more...] about Grayest là gì?
Groan là gì?
@groan /groun/* danh từ- sự rên rỉ; tiếng rên rỉ- tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)=the groans o, disapproval+ tiếng lầm bầm phản đối* nội động từ- rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)=to groan in pain+ rên rỉ vì đau đớn=to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters+ rên siết dưới ách của bọn bóc lột- trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)=shelf … [Read more...] about Groan là gì?
Grumbling là gì?
@grumble /grʌmbl/* danh từ- sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu=he is full of grumbles+ hắn lúc nào cũng càu nhàu- sự lầm bầm; tiếng lầm bầm* động từ- càu nhàu, cằn nhằn=to grumble at (over, about) something+ càu nhàu về cái gì- lẩm bẩm, lầm bầm=to grumble (out) a reply+ lẩm bẩm vặc lại- gầm lên (sấm)=thunder grumbling in the distance+ sấm rền ở đằng xa, … [Read more...] about Grumbling là gì?
Guessed là gì?
@guess /ges/* danh từ- sự đoán, sự ước chừng=to make a guess+ đoán=its anybodys guess+ chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người=at a guess; by guess+ đoán chừng hú hoạ* động từ- đoán, phỏng đoán, ước chừng=can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)?+ anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?=to guess right (wrong)+ đoán đúng (sai)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ, (thông … [Read more...] about Guessed là gì?
Grubbed là gì?
@grub /grʌb/* danh từ- ấu trùng, con giòi- (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy- văn sĩ, viết thuê- người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy- người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc- (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê)- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) học sinh học gạo* động từ- xới đất, bới đất- xới … [Read more...] about Grubbed là gì?