Từ điển Anh – Việt: Summonses có nghĩa là gì trong tiếng Việt và ví dụ, cách dùng ra sao?
* danh từ
– sự gọi đến, sự triệu đến
– (pháp lý) trát đòi hầu toà
=to serve a summons on someone+ gửi trát đòi ai ra hầu toà
* ngoại động từ
– (pháp lý) đòi ra hầu toà, gửi trát đòi ra hầu toà
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi bình luận.